Giới thiệu chung
Cơ sở pháp lý
Thành lập theo Nghị Quyết số 02/NQ-ĐHDT-HĐQT ngày 12/5/2018 của Chủ tịch Hội đồng quản trị Trường Đại học Duy Tân và Giấy chứng nhận hoạt động KH&CN số 382/ĐK-KHCN ngày 08/10/2018 cấp bởi Sở KH&CN TP. Hồ Chí Minh.
Chức năng, nhiệm vụ
Viện NCKHCB&ƯD có nhiệm vụ thực hiện các nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong các lĩnh vực: Kỹ thuật phần mềm, hệ thống thông tin, công nghệ kỹ thuật điện-điện tử, hoá học, vật lý, công nghệ kỹ thuật môi trường, sinh học, y khoa, vv... cũng như sản xuất thử nghiệm và chuyển giao công nghệ các sản phẩm hình thành từ kết quả nghiên cứu nêu trên.

Viện NCKHCB&ƯD đẩy mạnh hợp tác, liên kết với các cơ quan, chuyên gia trong và ngoài nước về các lĩnh vực nghiên cứu có liên quan nhằm phát triển lực lượng và chất lượng nghiên cứu.
Ngoài ra, Viện NCKHCB&ƯD có nhiệm vụ hỗ trợ Đại học Duy Tân tư vấn và thực hiện đào tạo đại học, sau đại học, thực hiện các dịch vụ KH&CN.
Cơ cấu tổ chức Viện
Viện NCKHCB&ƯD trực thuộc Đại học Duy Tân. Viện được điều hành bởi Viện Trưởng (GS.TS. Nguyễn Quang Hưng), 03 Phó Viện trưởng (PGS.TS. Nguyễn Đăng Nam, TS. Võ Nguyễn Sơn và TS. Trần Nguyễn Hải), và 01 Thư ký hành chính (chuyên viên Trần Thị Thắm).
Theo Thông báo số 02/TB-IFAS ngày 01/03/2024, bộ phận nghiên cứu được chia thành 06 nhóm chính, bao gồm:
- Nhóm nghiên cứu Vật Lý - Toán (Physics - Maths)
- Nhóm Công nghệ thông tin và Truyền thông (Information and Communication Technologies)
- Nhóm Vật liệu môi trường và Năng lượng (Center for Environmental Material and Energy; CEEC)
- Nhóm Pin (Battery group)
- Nhóm Mô phỏng và Tính toán (Computation and Simulation)
- Nhóm Vật liệu và Linh kiện tương lai (Future Materials and Devices)
Sơ đồ tổ chức Viện IFAS (theo Thông báo số 02/TB-IFAS ngày 01/03/2024)

Bảng thông tin về tình hình nhân sự Viện IFAS (cập nhật đến tháng 12/2025)
|
STT |
Họ và tên |
Học hàm/học vị |
Chức vụ |
|
Hành chính |
|||
|
1 |
Trần Thị Thắm |
CN (nữ) |
Chuyên viên hành chính |
|
2 |
Lê Viết Huy |
TS |
Thư ký kiêm nhiệm |
|
I-Nhóm nghiên cứu Vật Lý - Toán |
|||
|
1 |
Nguyễn Quang Hưng |
GS. TS |
Viện trưởng/ Trưởng nhóm |
|
2 |
Phan Hồng Khiêm |
PGS. TS |
CBNC kiêm GV |
|
3 |
Lê Tấn Phúc |
TS |
CBNC kiêm GV |
|
4 |
Võ Minh Trường |
TS |
CBNC kiêm GV |
|
5 |
Lê Viết Huy |
TS |
CBNC kiêm GV |
|
6 |
Lê Phước Hải |
TS |
CBNC kiêm GV |
|
7 |
Triệu Đoan An |
ThS. NCS |
Trợ lý nghiên cứu |
|
8 |
Nguyễn Huỳnh Kim Ngân |
ThS. NCS (nữ) |
Trợ lý nghiên cứu |
|
9 |
Trần Vũ Đông |
ThS. NCS |
Trợ lý nghiên cứu |
|
10 |
Trần Trí Dũng |
ThS. NCS |
Trợ lý nghiên cứu |
|
11 |
Nguyễn Quốc Chương |
ThS |
Trợ lý nghiên cứu |
|
12 |
Trần Quốc Việt |
ThS |
Trợ lý nghiên cứu |
|
II-Nhóm nghiên cứu Công nghệ thông tin và truyền thông |
|||
|
13 |
Võ Nguyên Sơn |
TS |
Phó Viện trưởng/ Trưởng nhóm |
|
14 |
Nguyễn Trọng Bắc |
TS |
CBNC kiêm GV |
|
III-Nhóm nghiên cứu Vật liệu Môi trường và năng lượng |
|||
|
15 |
Trần Nguyễn Hải |
TS |
Phó Viện trưởng/ Trưởng nhóm |
|
16 |
Cầm Thanh Sơn |
TS |
CBNC kiêm GV |
|
17 |
Huỳnh Quang Tâm |
TS |
CBNC kiêm GV |
|
18 |
Nguyễn Thị Cẩm Tiên |
ThS. NCS (nữ) |
Trợ lý nghiên cứu |
|
19 |
Trần Bạch Như Ý |
ThS. NCS (nữ) |
Trợ lý nghiên cứu |
|
IV-Nhóm Pin |
|||
|
20 |
Nguyễn Tuấn Lợi |
TS |
Trưởng nhóm |
|
21 |
Nguyễn Thúy An |
TS (nữ) |
CBNC kiêm GV |
|
22 |
Phùng Viết Đức |
ThS |
Trợ lý nghiên cứu |
|
V- Nhóm nghiên cứu Mô phỏng |
|||
|
23 |
Hoàng Hải |
TS |
Trưởng nhóm |
|
24 |
Nguyễn Hoàng Linh |
TS |
CBNC kiêm GV |
|
25 |
Ông Kim Lẹ |
TS (nữ) |
Trợ lý nghiên cứu |
|
26 |
Nguyễn Minh Phi |
ThS. NCS |
Trợ lý nghiên cứu |
|
VI-Nhóm nghiên cứu Vật liệu và Linh kiện tương lai |
|||
|
27 |
Nguyễn Đăng Nam |
PGS. TS |
Phó Viện trưởng/ Trưởng nhóm |
|
28 |
Nguyễn Tô Hoài |
TS |
CBNC kiêm GV |
|
29 |
Nguyễn Văn Toàn |
TS |
CBNC kiêm GV |
|
30 |
Nguyễn Tiến Hóa |
TS |
CBNC kiêm GV |
|
31 |
Phạm Quốc Hậu |
TS |
CBNC kiêm GV |
|
32 |
Nguyễn Đình Trung |
ThS. NCS |
Trợ lý nghiên cứu |
|
33 |
Đào Thị Bích Ngọc |
ThS. NCS (nữ) |
Trợ lý nghiên cứu |
|
34 |
Phan Hoàng Vĩnh Trường |
ThS. NCS |
Trợ lý nghiên cứu |
|
35 |
Đồng Phan Sĩ Nguyên |
ThS. NCS. |
Trợ lý nghiên cứu |
|
36 |
Dương Ngô Kim Long |
CN. NCS |
Trợ lý nghiên cứu |
Ghi chú: CBNC kiêm GV (Cán bộ nghiên cứu kiêm Giảng viên)

